Characters remaining: 500/500
Translation

ăn mày

Academic
Friendly

Từ "ăn mày" trong tiếng Việt có nghĩangười sống bằng cách xin ăn. Đây một từ ghép, trong đó "ăn" có nghĩatiêu thụ thực phẩm, còn "mày" (mày trong ngữ cảnh này không có nghĩa là "mày" như trong các từ chỉ sự mày mồ) thường dùng để chỉ người hoặc một đối tượng nào đó.

Định nghĩa:
  1. Đi xin để sống: "ăn mày" chỉ những người không đủ điều kiện sống, phải xin ăn từ người khác. dụ: "Trên đường phố, nhiều người ăn mày họ không việc làm."
  2. Nói khiêm tốn một sự cầu xin: Cách này thường liên quan đến việc khiêm nhường khi cầu xin sự giúp đỡ, có thể trong bối cảnh tôn giáo. dụ: "Khi đến chùa, tôi luôn cảm thấy mình như một người ăn mày cửa Phật."
dụ sử dụng:
  • Cơ bản: "Ông lão ăn mày ngồi bên đường, xin từng đồng bạc của người qua lại."
  • Nâng cao: "Trong văn hóa Việt Nam, không ai muốn trở thành người ăn mày, nhưng đôi khi, cuộc sống khiến người ta phải cúi đầu xin giúp đỡ."
Biến thể cách sử dụng:
  • Ăn mày cửa Phật: Nghĩa là đến chùa để cầu xin sự giúp đỡ, thường mang tính khiêm nhường tôn kính.
  • Người ăn xin: Từ này có nghĩa tương tự, nhưng có thể mang sắc thái tiêu cực hơn.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Ăn xin: Cũng có nghĩaxin ăn, nhưng không nhất thiết phải người sống lang thang.
  • Người nghèo: Chỉ chung những người hoàn cảnh khó khăn, nhưng không nhất thiết phải xin ăn.
Từ liên quan:
  • Cảm thông: Sự đồng cảm với những người ăn mày hay người hoàn cảnh khó khăn.
  • Biến hóa: Có thể dùng để chỉ những sự thay đổi trong cuộc sống khiến người ta phải xin ăn.
  1. đgt. 1. Đi xin để sống: Đói cơm, rách áo, hoá ra ăn mày (cd) 2. Nói khiêm tốn một sự cầu xin: Ăn mày cửa Phật.

Similar Spellings

Words Containing "ăn mày"

Comments and discussion on the word "ăn mày"